Lịch âm tháng 9/2024: Khám phá ngày tốt, tránh ngày xấu

Lịch âm như cầu nối quá khứ – hiện tại, con người – thiên nhiên, giúp ta sống hài hòa và gìn giữ truyền thống. Lịch âm tháng 9 năm 2024 có ngày nào tốt? Ngày nào xấu? Cùng Taro Sharing khám phá chi tiết bên dưới nhé.

Lịch âm, hay Âm lịch, là hệ thống đo thời gian dựa trên chu kỳ Mặt Trăng. Trong văn hóa Việt, lịch âm gắn bó từ xa xưa, ảnh hưởng đến nông nghiệp, lễ hội, và cả những sự kiện trọng đại đời người.

Dù Dương lịch là lịch chính thức, lịch âm vẫn quan trọng với người Việt. Xem lịch âm không chỉ để biết ngày lễ Tết, mà còn mang ý nghĩa tâm linh. Từ chọn ngày cưới hỏi, động thổ, đến tránh ngày xấu xuất hành, lịch âm ảnh hưởng đến mọi quyết định.

Sơ lược về lịch âm tháng 9/2024

Tháng 9, một tháng giao mùa độc đáo, mang trong mình nét tính cách của hoa Cẩm Chướng – sự nhiệt huyết và thẳng thắn. Vừa lưu giữ chút nắng hè rực rỡ, tháng 9 cũng nhẹ nhàng đón những cơn gió heo may cùng hương hoa thoang thoảng, báo hiệu mùa thu đang về. Theo lịch, tháng 9 năm 2024 kéo dài từ ngày 01/09/2024 đến 30/09/2024 dương lịch, tương ứng với ngày 29/07/2024 đến 28/08/2024 âm lịch.

Sơ lược về lịch âm tháng 9/2024

>>> Tham khảo: Lịch cắt tóc tháng 9/2024: Giải hạn xui, đón tài lộc và may mắn

Lịch âm chi tiết tháng 9/2024: Xem ngày tốt xấu, lên kế hoạch chu toàn

Trong cùng một tháng âm lịch, có những ngày được xem là tốt, thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, động thổ,… và cũng có những ngày được xem là xấu, cần tránh các hoạt động trọng đại. Việc nắm rõ những ngày này giúp chúng ta có thể lựa chọn thời điểm phù hợp, tăng khả năng thành công và thu hút may mắn cho công việc.

Ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9/2024

Để thuận tiện cho việc tham khảo, dưới đây là danh sách những ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9/2024 âm lịch, được sắp xếp theo ngày dương lịch:

Thứ Sáu, ngày 03/09/2024 (01/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Bính Tý (23h – 1h), Đinh Sửu (1h – 3h), Kỷ Mão (5h – 7h), Nhâm Ngọ (11h – 13h), Giáp Thân (15h – 17h), Ất Dậu (17h – 19h).

Thứ Hai, ngày 06/09/2024 (04/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Tân Dậu (17h – 19h).

Thứ Năm, ngày 09/09/2024 (07/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Mậu Tý (23h – 1h), Kỷ Sửu (1h – 3h), Tân Mão (5h – 7h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h).

Chủ Nhật, ngày 16/09/2024 (14/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Đinh Tỵ (9h – 11h), Canh Thân (15h – 17h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h).

Thứ Tư, ngày 19/09/2024 (17/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Canh Dần (3h – 5h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Quý Tỵ (9h – 11h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h), Kỷ Hợi (21h – 23h).

Thứ Sáu, ngày 21/09/2024 (19/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Quý Sửu (1h – 3h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Canh Thân (15h – 17h), Tân Dậu (17h – 19h).  

Thứ Bảy, ngày 28/09/2024 (26/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Mậu Dần (3h – 5h), Kỷ Mão (5h – 7h), Tân Tỵ (9h – 11h), Giáp Thân (15h – 17h), Bính Tuất (19h – 21h), Đinh Hợi (21h – 23h).
Ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9/2024

Ngày tốt để khai trương trong tháng 9/2024

  • Dưới đây là những ngày tốt để khai trương trong tháng 9/2024 âm lịch, sắp xếp theo thứ tự ngày dương lịch để bạn dễ dàng theo dõi:

Chủ Nhật, ngày 01/09/2024 (29/07 âm lịch)

  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h – 5h), Bính Thìn (7h – 9h), Đinh Tỵ (9h – 11h), Canh Thân (15h – 17h), Tân Dậu (17h – 19h), Quý Hợi (21h – 23h)

Thứ Ba, ngày 03/09/2024 (01/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Bính Tý (23h – 1h), Đinh Sửu (1h – 3h), Kỷ Mão (5h – 7h), Nhâm Ngọ (11h – 13h), Giáp Thân (15h – 17h), Ất Dậu (17h – 19h)

Thứ Sáu, ngày 06/09/2024 (04/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Tân Dậu (17h – 19h)

Thứ Hai, ngày 09/09/2024 (07/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Mậu Tý (23h – 1h), Kỷ Sửu (1h – 3h), Tân Mão (5h – 7h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h)

Thứ Bảy, ngày 14/09/2024 (12/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h – 3h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Ất Mùi (13h – 15h), Mậu Tuất (19h – 21h), Kỷ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai, ngày 16/09/2024 (14/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Đinh Tỵ (9h – 11h), Canh Thân (15h – 17h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h)

Thứ Năm, ngày 19/09/2024 (17/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Canh Dần (3h – 5h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Quý Tỵ (9h – 11h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h), Kỷ Hợi (21h – 23h)

Thứ Bảy, ngày 21/09/2024 (19/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Quý Sửu (1h – 3h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Canh Thân (15h – 17h), Tân Dậu (17h – 19h)  

Thứ Năm, ngày 26/09/2024 (24/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Quý Sửu (1h – 3h), Bính Thìn (7h – 9h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h)  

Thứ Bảy, ngày 28/09/2024 (26/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Mậu Dần (3h – 5h), Kỷ Mão (5h – 7h), Tân Tỵ (9h – 11h), Giáp Thân (15h – 17h), Bính Tuất (19h – 21h), Đinh Hợi (21h – 23h)
Ngày tốt để khai trương trong tháng 9/2024

Ngày tốt để xuất hành trong tháng 9/2024

Chủ Nhật, ngày 01/09/2024 (29/07 âm lịch)

Giờ tốt: Giáp Dần (3h – 5h), Bính Thìn (7h – 9h), Đinh Tỵ (9h – 11h), Canh Thân (15h – 17h), Tân Dậu (17h – 19h), Quý Hợi (21h – 23h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam
  • Tài thần: Hướng Bắc

Thứ Ba, ngày 03/09/2024 (01/08 âm lịch)

Giờ tốt: Bính Tý (23h – 1h), Đinh Sửu (1h – 3h), Kỷ Mão (5h – 7h), Nhâm Ngọ (11h – 13h), Giáp Thân (15h – 17h), Ất Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài thần: Hướng Tây

Thứ Năm, ngày 05/09/2024 (03/08 âm lịch)

Giờ tốt: Canh Tý (23h – 1h), Tân Sửu (1h – 3h), Giáp Thìn (7h – 9h), Ất Tỵ (9h – 11h), Đinh Mùi (13h – 15h), Canh Tuất (19h – 21h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Nam
  • Tài thần: Hướng Tây

Thứ Sáu, ngày 06/09/2024 (04/08 âm lịch)

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Tân Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam
  • Tài thần: Hướng Tây

Thứ Hai, ngày 09/09/2024 (07/08 âm lịch)

Giờ tốt: Mậu Tý (23h – 1h), Kỷ Sửu (1h – 3h), Tân Mão (5h – 7h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam
  • Tài thần: Hướng Đông

Thứ Bảy, ngày 14/09/2024 (12/08 âm lịch)

Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h – 3h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Ất Mùi (13h – 15h), Mậu Tuất (19h – 21h), Kỷ Hợi (21h – 23h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam
  • Tài thần: Hướng Tây Nam

Thứ Hai, ngày 16/09/2024 (14/08 âm lịch)

Giờ tốt: Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Đinh Tỵ (9h – 11h), Canh Thân (15h – 17h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam
  • Tài thần: Hướng Tây Bắc

Thứ Tư, ngày 18/09/2024 (16/08 âm lịch)

Giờ tốt: Bính Tý (23h – 1h), Mậu Dần (3h – 5h), Kỷ Mão (5h – 7h), Nhâm Ngọ (11h – 13h), Quý Mùi (13h – 15h), Ất Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài thần: Hướng Đông Nam

Thứ Năm, ngày 19/09/2024 (17/08 âm lịch)

Giờ tốt: Canh Dần (3h – 5h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Quý Tỵ (9h – 11h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h), Kỷ Hợi (21h – 23h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam
  • Tài thần: Hướng Đông

Thứ Bảy, ngày 21/09/2024 (19/08 âm lịch)

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Quý Sửu (1h – 3h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Canh Thân (15h – 17h), Tân Dậu (17h – 19h)  

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam
  • Tài thần: Hướng Bắc

Thứ Năm, ngày 26/09/2024 (24/08 âm lịch)

Giờ tốt: Quý Sửu (1h – 3h), Bính Thìn (7h – 9h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h)  

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam
  • Tài thần: Hướng Tây Bắc

Thứ Bảy, ngày 28/09/2024 (26/08 âm lịch)

Giờ tốt: Mậu Dần (3h – 5h), Kỷ Mão (5h – 7h), Tân Tỵ (9h – 11h), Giáp Thân (15h – 17h), Bính Tuất (19h – 21h), Đinh Hợi (21h – 23h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài thần: Hướng Đông Nam

Thứ Hai, ngày 30/09/2024 (28/08 âm lịch)

Giờ tốt: Canh Tý (23h – 1h), Nhâm Dần (3h – 5h), Quý Mão (5h – 7h), Bính Ngọ (11h – 13h), Đinh Mùi (13h – 15h), Kỷ Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Hướng Nam
  • Tài thần: Hướng Đông

>>> Tham khảo: Tổng hợp những câu nói hay, caption, status chào tháng 9

Ngày tốt để sinh con trong tháng 9/2024

Thứ Sáu, ngày 06/09/2024 (04/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Tân Dậu (17h – 19h)

Thứ Hai, ngày 09/09/2024 (07/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Mậu Tý (23h – 1h), Kỷ Sửu (1h – 3h), Tân Mão (5h – 7h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h)

Thứ Hai, ngày 16/09/2024 (14/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h – 5h), Ất Mão (5h – 7h), Đinh Tỵ (9h – 11h), Canh Thân (15h – 17h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h)

Thứ Năm, ngày 19/09/2024 (17/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Canh Dần (3h – 5h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Quý Tỵ (9h – 11h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h), Kỷ Hợi (21h – 23h)

Thứ Bảy, ngày 21/09/2024 (19/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h – 1h), Quý Sửu (1h – 3h), Ất Mão (5h – 7h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Canh Thân (15h – 17h), Tân Dậu (17h – 19h)  

Thứ Bảy, ngày 28/09/2024 (26/08 âm lịch)

  • Giờ tốt: Mậu Dần (3h – 5h), Kỷ Mão (5h – 7h), Tân Tỵ (9h – 11h), Giáp Thân (15h – 17h), Bính Tuất (19h – 21h), Đinh Hợi (21h – 23h)
Ngày tốt để sinh con trong tháng 9/2024 âm lịch

Những ngày xấu trong lịch âm tháng 9/2024

Dưới đây là danh sách những ngày xấu trong lịch âm tháng 9/2024, cùng với thông tin chi tiết về ngày dương lịch tương ứng, thứ, giờ xấu và hướng Hỷ thần trong từng ngày:

Thứ Tư, ngày 05/09/2024 (03/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Canh Tý (23h – 1h), Tân Sửu (1h – 3h), Giáp Thìn (7h – 9h), Ất Tỵ (9h – 11h), Đinh Mùi (13h – 15h), Canh Tuất (19h – 21h)
  • Hỷ thần: Hướng Nam

Thứ Sáu, ngày 07/09/2024 (05/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Bính Dần (3h – 5h), Mậu Thìn (7h – 9h), Kỷ Tỵ (9h – 11h), Nhâm Thân (15h – 17h), Quý Dậu (17h – 19h), Ất Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Thứ Bảy, ngày 08/09/2024 (06/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Đinh Sửu (1h – 3h), Canh Thìn (7h – 9h), Nhâm Ngọ (11h – 13h), Quý Mùi (13h – 15h), Bính Tuất (19h – 21h), Đinh Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc

Chủ Nhật, ngày 10/09/2024 (08/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Nhâm Dần (3h – 5h), Quý Mão (5h – 7h), Ất Tỵ (9h – 11h), Mậu Thân (15h – 17h), Canh Tuất (19h – 21h), Tân Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Nam

Thứ Tư, ngày 13/09/2024 (11/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Mậu Dần (3h – 5h), Canh Thìn (7h – 9h), Tân Tỵ (9h – 11h), Giáp Thân (15h – 17h), Ất Dậu (17h – 19h), Đinh Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc

Thứ Năm, ngày 14/09/2024 (12/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Kỷ Sửu (1h – 3h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Giáp Ngọ (11h – 13h), Ất Mùi (13h – 15h), Mậu Tuất (19h – 21h), Kỷ Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam

Chủ Nhật, ngày 17/09/2024 (15/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Giáp Tý (23h – 1h), Ất Sửu (1h – 3h), Mậu Thìn (7h – 9h), Kỷ Tỵ (9h – 11h), Tân Mùi (13h – 15h), Giáp Tuất (19h – 21h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Thứ Ba, ngày 19/09/2024 (17/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Canh Dần (3h – 5h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Quý Tỵ (9h – 11h), Bính Thân (15h – 17h), Đinh Dậu (17h – 19h), Kỷ Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam

Thứ Tư, ngày 20/09/2024 (18/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Tân Sửu (1h – 3h), Giáp Thìn (7h – 9h), Bính Ngọ (11h – 13h), Đinh Mùi (13h – 15h), Canh Tuất (19h – 21h), Tân Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Nam

Thứ Sáu, ngày 22/09/2024 (20/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Bính Dần (3h – 5h), Đinh Mão (5h – 7h), Kỷ Tỵ (9h – 11h), Nhâm Thân (15h – 17h), Giáp Tuất (19h – 21h), Ất Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Thứ Ba, ngày 25/09/2024 (23/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Nhâm Dần (3h – 5h), Giáp Thìn (7h – 9h), Ất Tỵ (9h – 11h), Mậu Thân (15h – 17h), Kỷ Dậu (17h – 19h), Tân Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Nam

Thứ Tư, ngày 26/09/2024 (24/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Quý Sửu (1h – 3h), Bính Thìn (7h – 9h), Mậu Ngọ (11h – 13h), Kỷ Mùi (13h – 15h), Nhâm Tuất (19h – 21h), Quý Hợi (21h – 23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam

Chủ Nhật, ngày 29/09/2024 (27/08 âm lịch)

  • Giờ xấu: Mậu Tý (23h – 1h), Kỷ Sửu (1h – 3h), Nhâm Thìn (7h – 9h), Quý Tỵ (9h – 11h), Ất Mùi (13h – 15h), Mậu Tuất (19h – 21h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam

Các ngày lễ quan trọng trong lịch âm tháng 9/2024

  • Thứ Hai, ngày 02/09/2024 (30/07 âm lịch): Ngày Quốc khánh.
  • Thứ Ba, ngày 10/09/2024 (08/08 âm lịch): Ngày Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • Thứ Năm, ngày 12/09/2024 (10/08 âm lịch): Ngày Kỷ niệm phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh.
  • Thứ Sáu, ngày 20/09/2024 (18/08 âm lịch): Ngày Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc.
  • Thứ Hai, ngày 23/09/2024 (21/08 âm lịch): Ngày Kỷ niệm phong trào Nam Bộ kháng chiến.
  • Thứ Sáu, ngày 27/09/2024 (25/08 âm lịch): Ngày Kỷ niệm Khởi nghĩa Bắc Sơn.

Hãy lưu ý những ngày này để tham gia các hoạt động kỷ niệm và thể hiện lòng yêu nước nhé!

>>> Tham khảo: Tháng 9 có ngày lễ gì? Tổng hợp ngày kỷ niệm, sự kiện quan trọng

Trên đây là những thông tin hữu ích về lịch âm tháng 9 năm 2024, bao gồm những ngày tốt để nhập trạch, khai trương, xuất hành, sinh con cùng các ngày khác cần lưu ý. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn có một tháng 9 âm lịch thuận lợi và thành công! Chúc mọi dự định của bạn đều hanh thông, vạn sự như ý!